Nắm vững những thuật ngữ cơ bản không chỉ giúp bạn giao tiếp hội chợ Trung Quốc một cách chuyên nghiệp mà còn hỗ trợ bạn xây dựng niềm tin, thương lượng thành công, và khẳng định vị thế của mình trên sân chơi toàn cầu. Hãy cùng tôi khám phá ngay nhé!
STT |
Thuật ngữ |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
展览 (展会) |
zhǎn lǎn |
Triển lãm (Hội chợ) |
2 |
展位 |
zhǎn wèi |
Gian hàng |
3 |
客户 |
kè hù |
Khách hàng |
4 |
参展商 |
cān zhǎn shāng |
Nhà triển lãm |
5 |
合作 |
hé zuò |
Hợp tác |
6 |
展示 |
zhǎn shì |
Trưng bày |
7 |
样品 |
yàng pǐn |
Mẫu sản phẩm |
8 |
价格 |
jià gé |
Giá cả |
9 |
促销 |
cù xiāo |
Khuyến mãi |
10 |
折扣 |
zhé kòu |
Chiết khấu |
11 |
目录 |
mù lù |
Danh mục |
12 |
预约 |
yù yuē |
Đặt trước |
13 |
名片 |
míng piàn |
Danh thiếp |
14 |
联系方式 |
lián xì fāng shì |
Thông tin liên hệ |
15 |
推广 |
tuī guǎng |
Quảng bá |
16 |
展览厅 |
zhǎn lǎn tīng |
Phòng triển lãm |
17 |
商谈 |
shāng tán |
Thương thảo |
18 |
供货商 |
gōng huò shāng |
Nhà cung cấp |
19 |
合同 |
hé tóng |
Hợp đồng |
20 |
报价单 |
bào jià dān |
Bảng báo giá |
21 |
宣传册 |
xuān chuán cè |
Tờ rơi quảng cáo |
22 |
签约 |
qiān yuē |
Ký kết hợp đồng |
23 |
配送 |
pèi sòng |
Giao hàng |
24 |
展览会开幕式 |
zhǎn lǎn huì kāi mù shì |
Lễ khai mạc triển lãm |
25 |
订单 |
dìng dān |
Đơn hàng |
26 |
售后服务 |
shòu hòu fú wù |
Dịch vụ sau bán |
27 |
产品介绍 |
chǎn pǐn jiè shào |
Giới thiệu sản phẩm |
28 |
收据 |
shōu jù |
Biên lai |
29 |
发票 |
fā piào |
Hóa đơn |
30 |
物流 |
wù liú |
Logistics |
31 |
供应链 |
gōng yìng liàn |
Chuỗi cung ứng |
32 |
市场 |
shì chǎng |
Thị trường |
33 |
消费者 |
xiāo fèi zhě |
Người tiêu dùng |
34 |
投资 |
tóu zī |
Đầu tư |
35 |
合资 |
hé zī |
Liên doanh |
36 |
开发 |
kāi fā |
Phát triển |
37 |
进出口 |
jìn chū kǒu |
Xuất nhập khẩu |
38 |
贸易 |
mào yì |
Thương mại |
39 |
产业 |
chǎn yè |
Ngành công nghiệp |
40 |
产品目录 |
chǎn pǐn mù lù |
Danh mục sản phẩm |
41 |
会议 |
huì yì |
Hội nghị |
42 |
技术 |
jì shù |
Kỹ thuật |
43 |
专利 |
zhuān lì |
Bằng sáng chế |
44 |
创新 |
chuàng xīn |
Sáng tạo |
45 |
市场营销 |
shì chǎng yíng xiāo |
Tiếp thị |
46 |
目标客户 |
mù biāo kè hù |
Khách hàng mục tiêu |
47 |
成交 |
chéng jiāo |
Thỏa thuận |
48 |
策划 |
cè huà |
Kế hoạch |
49 |
交流 |
jiāo liú |
Giao lưu |
50 |
感谢 |
gǎn xiè |
Cảm ơn |
51 |
欢迎 |
huān yíng |
Chào mừng |
52 |
商机 |
shāng jī |
Cơ hội kinh doanh |
53 |
展览会 |
zhǎn lǎn huì |
Hội chợ triển lãm |
54 |
开展 |
kāi zhǎn |
Khai trương |
55 |
参观 |
cān guān |
Tham quan |
56 |
工作人员 |
gōng zuò rén yuán |
Nhân viên |
57 |
需求 |
xū qiú |
Nhu cầu |
58 |
市场需求 |
shì chǎng xū qiú |
Nhu cầu thị trường |
59 |
展览公司 |
zhǎn lǎn gōng sī |
Công ty triển lãm |
60 |
销售 |
xiāo shòu |
Bán hàng |
61 |
网络营销 |
wǎng luò yíng xiāo |
Tiếp thị trực tuyến |
62 |
推销 |
tuī xiāo |
Tiếp thị |
63 |
工业产品 |
gōng yè chǎn pǐn |
Sản phẩm công nghiệp |
64 |
消费品 |
xiāo fèi pǐn |
Hàng tiêu dùng |
65 |
企业 |
qǐ yè |
Doanh nghiệp |
66 |
合作伙伴 |
hé zuò huǒ bàn |
Đối tác |
67 |
联系人 |
lián xì rén |
Người liên hệ |
68 |
参展证 |
cān zhǎn zhèng |
Thẻ triển lãm |
69 |
访问 |
fǎng wèn |
Thăm hỏi, ghé thăm |
70 |
宣传材料 |
xuān chuán cái liào |
Tài liệu quảng bá |
71 |
生产商 |
shēng chǎn shāng |
Nhà sản xuất |
72 |
经销商 |
jīng xiāo shāng |
Nhà phân phối |
73 |
定价 |
dìng jià |
Định giá |
74 |
促销活动 |
cù xiāo huó dòng |
Hoạt động khuyến mãi |
75 |
推介会 |
tuī jiè huì |
Buổi giới thiệu |
76 |
国际展览 |
guó jì zhǎn lǎn |
Triển lãm quốc tế |
77 |
产品目录册 |
chǎn pǐn mù lù cè |
Sổ tay danh mục sản phẩm |
78 |
贸易洽谈 |
mào yì qià tán |
Đàm phán thương mại |
79 |
访问者 |
fǎng wèn zhě |
Khách tham quan |
80 |
会议安排 |
huì yì ān pái |
Sắp xếp hội nghị |
81 |
订单确认 |
dìng dān què rèn |
Xác nhận đơn hàng |
82 |
售后支持 |
shòu hòu zhī chí |
Hỗ trợ sau bán |
83 |
技术支持 |
jì shù zhī chí |
Hỗ trợ kỹ thuật |
84 |
市场调查 |
shì chǎng diào chá |
Khảo sát thị trường |
85 |
广告 |
guǎng gào |
Quảng cáo |
86 |
竞争力 |
jìng zhēng lì |
Năng lực cạnh tranh |
87 |
物流配送 |
wù liú pèi sòng |
Vận chuyển và giao hàng |
88 |
核心竞争力 |
hé xīn jìng zhēng lì |
Lợi thế cạnh tranh cốt lõi |
89 |
技术创新 |
jì shù chuàng xīn |
Đổi mới kỹ thuật |
90 |
研发 |
yán fā |
Nghiên cứu và phát triển |
91 |
产品更新 |
chǎn pǐn gēng xīn |
Cập nhật sản phẩm |
92 |
用户反馈 |
yòng hù fǎn kuì |
Phản hồi của người dùng |
93 |
展会海报 |
zhǎn huì hǎi bào |
Poster hội chợ |
94 |
宣传视频 |
xuān chuán shì pín |
Video quảng cáo |
95 |
参展协议 |
cān zhǎn xié yì |
Thỏa thuận triển lãm |
96 |
特邀嘉宾 |
tè yāo jiā bīn |
Khách mời đặc biệt |
97 |
展馆布局 |
zhǎn guǎn bù jú |
Bố trí gian hàng |
98 |
工作日程 |
gōng zuò rì chéng |
Lịch làm việc |
99 |
展览闭幕式 |
zhǎn lǎn bì mù shì |
Lễ bế mạc triển lãm |
100 |
合作意向 |
hé zuò yì xiàng |
Ý định hợp tác |
Làm quen và giới thiệu
Khi gặp đối tác mới, ấn tượng đầu tiên luôn rất quan trọng. Bạn có thể dùng các câu sau:
Nghệ thuật thương lượng giá cả
Trong giao dịch, việc trao đổi về giá cả và hợp đồng cần sự chính xác và khéo léo. Sử dụng những cụm từ sau:
Trao đổi thông tin một cách chuyên nghiệp
Việc trao đổi thông tin liên hệ hay danh mục sản phẩm cũng vô cùng cần thiết. Hãy thử những mẫu câu sau:
Hiểu biết về văn hóa là chìa khóa để thành công trong giao dịch quốc tế. Dưới đây là một số điểm bạn cần lưu ý:
Thành thạo từ vựng tiếng Trung hội chợ không chỉ giúp bạn xây dựng mối quan hệ chuyên nghiệp mà còn là công cụ để khẳng định sự tự tin trong bất kỳ hội chợ, triển lãm tại Trung Quốc. Và cũng đừng quên liên hệ với Vietpower để được hỗ trợ trọn gói trong việc đặt Tour hội chợ Trung Quốc trọn gói hoặc hỗ trợ Visa Trung Quốc nhé